- Từ điển Anh - Việt
Previous
Mục lục |
/ˈpriviəs/
Thông dụng
Tính từ
Trước (thời gian, thứ tự); ưu tiên
(thông tục) vội vàng, hấp tấp
- Previous Examination
- kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học Căm-brít)
- previous question
- sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không (nghị viện Anh)
Phó từ
( previous to) trước khi
Chuyên ngành
Toán & tin
trước
Xây dựng
vừa qua
Kỹ thuật chung
trước
- previous carry
- sự mang sang trước (từ hàng trước)
- previous decade
- hình (số thập phân) đứng trước
- previous decade
- hàng (số thập phân) đứng trước
- previous element coding
- sự mã hóa phần tử trước
- previous item
- mục trước
- Previous Item from Sender
- khoản mục trước đó từ người gửi
- previous page
- trang trước
- previous record
- mẩu tin trước
- previous release
- ấn bản trước
- previous release
- phiên bản trước
- previous specified element
- phần tử xác định trước
- previous version
- phiên bản trước
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- antecedent , anterior , earlier , erstwhile , ex , foregoing , one-time , past , precedent , preceding , quondam , sometime , ahead of , early , inopportune , overearly , oversoon , precipitate , soon , too early , too soon , unfounded , untimely , unwarranted , prior , latter , former , old , once , onetime , whilom , ante , before , beforehand , bygone , fore , foregone , heretofore , premature
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Previous Item from Sender
khoản mục trước đó từ người gửi, -
Previous appointments held
những chức vụ đã giữ trước, -
Previous balance
số dư trước, -
Previous carry
sự mang sang trước (từ hàng trước), -
Previous day (the ...)
hôm trước, ngày trước, -
Previous decade
hình (số thập phân) đứng trước, hàng (số thập phân) đứng trước, -
Previous element coding
sự mã hóa phần tử trước, -
Previous item
mục trước, previous item from sender, khoản mục trước đó từ người gửi -
Previous notice
thư thông báo trước, -
Previous page
trang trước, -
Previous posts held
những chức vụ đã giữ trước, -
Previous project
dự án sơ bộ, -
Previous question
Thành Ngữ:, previous question, sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương... -
Previous record
mẩu tin trước, -
Previous release
ấn bản trước, phiên bản trước, -
Previous specified element
phần tử xác định trước, -
Previous version
phiên bản cũ, phiên bản trước, -
Previous year
năm ngoái, năm trước, -
Previously
/ ´pri:viəsli /, Phó từ: trước, trước đây, Từ đồng nghĩa: adverb,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.