- Từ điển Anh - Việt
Prosopopoeia
Nghe phát âmMục lục |
/¸prɔsəpə´pi:ə/
Thông dụng
Danh từ
(văn học) sự miêu tả người chết (người vắng mặt, người tưởng tượng) đang nói (đang hành động)
Sự nhân hoá (vật trừu tượng)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Prosoposchisis
chứng nứt mặt bẩm sinh, -
Prosoposcopy
(sự) quan sát sắc mặt, -
Prosopospasm
co thắt cơ mặt, -
Prosoposternodymia
quái thai đôi dính mặt và xương ức, -
Prosopothoracopagus
quái thai dính nủa thân trên, -
Prospect
/ ´prɔspekt /, Danh từ, số nhiều prospects: cảnh, toàn cảnh; viễn cảnh, viễn tượng, viễn tượng,... -
Prospect ditch
hào đào khảo sát, hào đào khảo sát, -
Prospect for investment
triển vọng đầu tư, -
Prospect hole
lỗ khoan thăm dò, -
Prospect list
danh sách khách tiềm tàng, -
Prospect of good business
triển vọng kinh doanh tốt, -
Prospect of marketing
triển vọng tiếp thị, -
Prospect pit
giếng thăm dò, giếng thăm dò, -
Prospect profile
sự lược trình triển vọng, -
Prospecting
sự thăm dò dầu (tìm khu mỏ), sự điều tra, sự khảo sát, sự thăm dò, điều tra [sự điều tra], geochemical prospecting, sự... -
Prospecting agent
chất bảo vệ, chất bảo vệ, -
Prospecting bit
mũi khoan thăm dò, -
Prospecting by boring pit
sự thăm dò bằng lỗ khoan, -
Prospecting drift
máy khoan thăm dò, đường hầm khảo sát, đường hầm khảo sát, -
Prospecting drill
máy khoan thăm dò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.