- Từ điển Anh - Việt
Protein
Nghe phát âmMục lục |
/´proutiin/
Thông dụng
Cách viết khác proteid
Danh từ
(hoá học) Protein, chất đạm
Chuyên ngành
Y học
nhóm các hợp chất hữu cơ (gồm carbon, hydro, oxy và nitơ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- albumen , albumin , beans , casein , cheese , creatine , egg , enzyme , fibrin , globulin , meat , milk , prolamin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Protein-free
Tính từ: không có protein, -
Protein-free diet
sự ăn thức ăn không có protein, -
Protein-metal turbidity
cặn protein-kim loại, -
Protein-rich
Tính từ: giàu protein, -
Protein binding
chất gắn với protein, -
Protein bound
chất gắn với protein, -
Protein break-down test
sự thử độ giảm đi của protit, -
Protein cleavage
sự phân hủy protein, -
Protein coagulum
cục protein, -
Protein content
hàm lượng protein, -
Protein deficiency
sự thiếu protein, -
Protein degradation product
sản phẩm protein phân hủy, -
Protein equivalent
sự cân bằng protein, -
Protein fibers
sợi protein, -
Protein granule
hạt protein, -
Protein hydrolyzate
chất thủy phân protein, -
Protein metabolism
chuyển hóa protein, sự chuyển hóa protein, -
Protein milk
sữa có hàm lượng protein cao, -
Protein nitrogen
nitơ protein, -
Protein quotient
thương số protein,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.