- Từ điển Anh - Việt
Psychiatrist
Nghe phát âmMục lục |
/ˌsai'kaiətrist/
Thông dụng
Danh từ
(y học) thầy thuốc về bệnh tâm thần; chuyên gia về tâm thần học
Chuyên ngành
Y học
bác sĩ tâm thần học
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- disorders analyst , clinician , doctor , psychoanalyst , psychologist , psychotherapist , shrink * , therapist , analyst , shrink
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Psychiatry
/ sai´kaiətri /, Danh từ: (y học) bệnh học tâm thần, tâm thần học (nghiên cứu và điều trị... -
Psychic
/ ´saikik /, Danh từ: bà đồng, ông đồng, nhà ngoại cảm, Tính từ:... -
Psychic anaphylaxis
phảnvệ tâm thần, -
Psychic blindness
mù tâm thần, -
Psychic cell
tế bào võnão, -
Psychic cost/psychic income
phí tổn tinh thần, thu nhập tinh thần, -
Psychic deafness
điếc tâm thần, -
Psychic dreamer
cô đồng, cậu đồng, người lên đồng, -
Psychic equivalent
động kinh tâm thần, -
Psychic income
thu nhập tâm lý, -
Psychic indigestion
khó tiêu tâm thần, -
Psychic paralysis
liệt hysteria, -
Psychic reflex
phảnxạ tâm thần, -
Psychic shock
sốc tâm thần, -
Psychic stigma
dấu tâm thần, -
Psychic trauma
chấn thương tâm thần, -
Psychical
/ ´saikikl /, như psychic, Từ đồng nghĩa: adjective, psychical research, sự nghiên cứu tâm linh (ngoại... -
Psychicanaphylaxis
phản vệ tâm thần, -
Psychicequivalent
động kinh tâm thần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.