- Từ điển Anh - Việt
Pullet
Nghe phát âmMục lục |
/´pulit/
Thông dụng
Danh từ
Gà mái tơ, gà mái ghẹ (nhất là khi nó đã bắt đầu đẻ trứng)
Chuyên ngành
Kinh tế
gà mái tơ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pulley
/ ´puli /, Danh từ: cái ròng rọc, puli (truyền động), bánh xe, đai quấn gắn trên một cái trục... -
Pulley, driving
ròng rọc kéo, -
Pulley, fan
ròng rọc quạt gió, -
Pulley, grooved
ròng rọc có rãnh, -
Pulley, step
ròng rọc từng nấc, -
Pulley, tension
ròng rọc căng dây trân, ròng rọc căng dây, -
Pulley-block
Danh từ: khối gỗ gắn puli, -
Pulley (facing) cement
keo phủ mặt puli, -
Pulley block
bộ puli (dụng cụ trên boong), múp, palăng, múp, khối puli, khối ròng rọc, hệ puli, hệ thống ròng rọc, palăng, ròng rọc, ròng... -
Pulley block hook
móc ròng rọc, -
Pulley block ratio
tỉ lệ hệ ròng rọc, -
Pulley boss
moay-ơ ròng rọc, -
Pulley brace
cái đỡ ròng rọc, bộ ròng rọc, -
Pulley crowning
độ vồng của bánh đai, -
Pulley drawer
đồ gá để tháo puli, -
Pulley drive
sự truyền động bánh đai, -
Pulley face
mặt vành puli, -
Pulley fork
cái quai ròng rọc, cái quai puli, -
Pulley gear
bộ truyền dùng puli, -
Pulley lagging
bọc cao su cho ru-lô tăng sức kéo, khả năng tự làm sạch, tăng tuổi thọ cho băng tải. dùng tấm bọc chịu mòn chuyên dụng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.