- Từ điển Anh - Việt
Radiative
Nghe phát âmMục lục |
/´reidiətiv/
Thông dụng
Tính từ
Bức xạ, phát xạ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bức xạ
sinh bức xạ
- neutron radiative capture
- bắt nơtron sinh bức xạ
- radiative capture
- sự bắt sinh bức xạ
- radiative transition
- sự chuyển sinh bức xạ
sinh năng lượng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiative absorption
hấp thụ phát xạ, -
Radiative capture
sự bắt có bức xạ, sự bắt sinh bức xạ, -
Radiative cascade
đợt bức xạ, -
Radiative cooling
làm lạnh bằng bức xạ, -
Radiative excitation
kích thích phát xạ, -
Radiative heat-transfer
sự truyền nhiệt bức xạ, -
Radiative heat transfer
sự chuyển giao nhiệt bức xạ, truyền nhiệt phát xạ, -
Radiative reaction
phản ứng bức xạ, -
Radiative recombination
tái hợp bức xạ, -
Radiative transfer
năng lượng bức xạ, -
Radiative transition
sự chuyển sinh bức xạ, -
Radiator
/ ´reidi¸eitə /, Danh từ: vật bức xạ, lò sưởi, (kỹ thuật) bộ tản nhiệt (của xe, máy bay...),... -
Radiator-fan
quạt thùng tỏa nhiệt, -
Radiator area
bề mặt bức xạ, -
Radiator assy
két nước, -
Radiator blind
tấm che bộ tản nhiệt, -
Radiator cap
nắp bộ tản nhiệt, nắp két nước, -
Radiator cap or filler cap
nắp thùng tỏa nhiệt, -
Radiator core
ruột thùng giảm nhiệt, tổ ong tản nhiệt, lõi của bộ tản nhiệt, tổ ong bộ tản nhiệt, ruột bình tỏa nhiệt, -
Radiator cover
tấm che thùng giảm nhiệt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.