- Từ điển Anh - Việt
Re-educate
Nghe phát âmMục lục |
/ri:´edju¸keit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Giáo dục lại
(y học) luyện tập lại (tay chân của người bị liệt)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Re-education
Danh từ: sự giáo dục lại, (y học) sự luyện tập lại (tay chân của người bị liệt), -
Re-elect
Ngoại động từ: bầu lại, bầu lại, chọn lại, tuyển lại, -
Re-election
Danh từ: sự bầu lại, bầu lại, sự bầu lại, sự tuyển chọn lại, -
Re-eligible
Tính từ: có thể bầu lại, -
Re-embark
Động từ: lại lên thuyền, lại lên tàu, lên tàu lại, chất hàng lại (xuống tàu), -
Re-embarkation
sự chất lại hàng xuống tàu, sự chất hàng lại xuống tàu, -
Re-embodying
sự khử độ nhớt, -
Re-emerge
Nội động từ: lại nổi lên, lại xuất hiện, tái xuất hiện, xuất hiện lại, xuất hiện lại,... -
Re-emergence
sự tái xuất hiện, sự xuất hiện lại, tái xuất hiện, -
Re-employ
thuê mướn lại (nhân công), -
Re-employment
sự tuyển dụng lại, sự thuê mướn lại (nhân công), sự thuê mướn trở lại (nhân công), -
Re-enact
Động từ: ban hành lại (luật, lệnh), sự tái xuất hiện, sự xuất hiện lại, tái chế định... -
Re-endorse
tái chế định (pháp luật), -
Re-endorsement
bối thự lại, sự ký hậu lại, -
Re-energize
cấp điện lại (cho), đóng điện lại (cho), -
Re-enforce
Ngoại động từ: ( + pon) lại bắt buộc, lại bắt tuân theo, lại đem thi hành (một đạo luật...),... -
Re-engage
Động từ: (quân sự) lại giao chiến, (kỹ thuật) lại gài vào; lại ăn khớp, (quân sự) lại... -
Re-engagement
sự ăn khớp lại, sự vào khớp lại, sự ăn khớp lại, sự vào khớp lại, -
Re-engine
Ngoại động từ: lắp máy mới (vào tàu...) -
Re-engining
sự thay động cơ, sự thay máy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.