- Từ điển Anh - Việt
Reddish
Nghe phát âmMục lục |
/´rediʃ/
Thông dụng
Tính từ
Hơi đỏ, đo đỏ
- reddish hair
- tóc hung đỏ
Chuyên ngành
Điện lạnh
hơi đỏ
hồng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reddishness
/ ´rediʃnis /, danh từ, tính chất hơi đỏ, -
Reddition
Danh từ: sự giao trả, sự giải thích, sự thuyết minh, -
Reddle
/ redl /, như ruddle, Hóa học & vật liệu: ocrơ đỏ, -
Reddy
Tính từ: hơi đỏ, -
Rede
/ ri:d /, Danh từ: (từ cổ) lời khuyên, lời cảnh cáo, sự quyết tâm, sự trù tính, truyền thuyết,... -
Redeclaration
khai báo lại, -
Redeclare
Đính chính lại, tuyên bố lại, -
Redeem
/ ri'di:m /, Ngoại động từ: mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết, trang trải (nợ..),... -
Redeem a bill (to..)
trả (tiền) một hồi phiếu, -
Redeem a debt
trả một món nợ, -
Redeem a debt (to...)
trả một món nợ, -
Redeem a loan (to...)
hoàn trả một khoản vay, -
Redeem a mortgage (to..)
chuộc lại vật thế chấp, -
Redeem bonds (to...)
chuộc lại, thường hoàn các trái khoán, -
Redeem one's property (to...)
chuộc lại tài sản, -
Redeem pawned goods (to...)
chuộc lại những của đã cầm cố, -
Redeemable
/ ri´di:məbl /, Tính từ: có thể cứu được, Kinh tế: có thể bồi... -
Redeemable bond
chứng khoán tài chính có thể hoàn trả, trái phiếu hoàn trả, -
Redeemable debenture
trái khoán được hoàn trả, -
Redeemable debenture t
trái khoán được hoàn trả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.