- Từ điển Anh - Việt
Retroversion
Nghe phát âmMục lục |
/¸retrou¸və:ʃən/
Thông dụng
Danh từ
(y học) sự ngả ra sau (dạ con)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nghiêng ra sau
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Retroversion of uterus
(sự) ngả rasau của tử cung, -
Retroversionof uterus
(sự)ngả ra sau của tử cung, -
Retroverted
Tính từ: (y học) ngả ra sau (dạ con), -
Retrovirus
vìrus có chứarna có thể chuyển các vật liệu dì truyền của nó thành dna trong tế bào ký chủ.được cho là có liên quan đến... -
Retrusion
hàm dưới thụt vào (móm), -
Retry
/ ´ri:trai /, Ngoại động từ ( retried): (pháp lý) xử lại (một vụ án, một bị cáo), Toán... -
Retry key
cố, -
Retsina
Danh từ: rượu vang hy lạp có hương vị của nhựa cây, -
Rettery
/ ´retəri /, danh từ, chỗ giầm đay gai, -
Retting
Danh từ: sự giầm đay gai, sự giầm đay gai, -
Retubing
/ ri´tju:biη /, danh từ, sự thay ống, -
Retun spring
lò xo hồi vị, -
Retuning
sự điều hướng lại, -
Retunr air
không khí hồi, -
Returfing
sự khôi phục lớp (phủ) vầng cỏ, -
Return
/ ri'tə:n /, Danh từ: sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi (như) returnỵticket,... -
Return-to-work
sự trở lại công việc, -
Return-to-zero recording (RZ)
sự ghi trắng, -
Return-tube exchanger
thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống hồi lưu, -
Return (LF+CR)
trở về,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.