- Từ điển Anh - Việt
Sanitarium
Nghe phát âmMục lục |
/¸sæni´tɛəriəm/
Thông dụng
Cách viết khác sanatorium
Danh từ, số nhiều sanitariums, .sanitaria
Viện điều dưỡng; nơi an dưỡng, bệnh xá (trong trường học)
Chuyên ngành
Xây dựng
viện điều dưỡng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sanitary
/ ˈsænɪˌtɛri /, Tính từ: vệ sinh, không bẩn, (thuộc) sự bảo vệ sức khoẻ, vệ sinh, Xây... -
Sanitary-bacteriological condition
trạng thái diệt khuẩn, -
Sanitary-engineering faience
sứ kỹ thuật vệ sinh, sành kỹ thuật vệ sinh, -
Sanitary Sewer
cống vệ sinh, hệ thống ống ngầm chỉ dùng dẫn chất thải sinh hoạt hay công nghiệp, không dùng dẫn nước mưa. -
Sanitary Survey
Điều tra vệ sinh, sự quan sát tại chỗ các nguồn nước, trang thiết bị, chế độ vận hành và bảo dưỡng một hệ thống... -
Sanitary Water
nước thải vệ sinh (nước xám), nước thải ra từ chậu rửa, nhà tắm, nhà bếp hay các hoạt động phi công nghiệp khác nhưng... -
Sanitary accessories
thiết bị vệ sinh, -
Sanitary and epodeniologic
trạm vệ sinh dịch tễ, trạm vệ sinh phòng dịch, -
Sanitary appliance
thiết bị vệ sinh, -
Sanitary bathhouse
nhà tắm vệ sinh, -
Sanitary belt
Danh từ: dây lưng đeo khố (của phụ nữ khi có kinh), vành đai vệ sinh (môi trường), -
Sanitary berry enamel-lined
hộp đã sát trùng, hộp đã vệ sinh, -
Sanitary break
khoảng cách ly phòng bệnh, khoảng cách vệ sinh, -
Sanitary bridge
cầu răng thân vòng, -
Sanitary cabin
buồng kỹ thuật vệ sinh, -
Sanitary ceramic
gốm vệ sinh, -
Sanitary certificate
giấy chứng nhận vệ sinh, giấy chứng vệ sinh, -
Sanitary channe
kênh xả nước thải, -
Sanitary cleaning
sự làm vệ sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.