- Từ điển Anh - Việt
Sapphire
Nghe phát âmMục lục |
/´sæfaiə/
Thông dụng
Danh từ
Ngọc bích (ngọc màu xanh sáng, trong)
Màu ngọc bích
Tính từ
Có màu ngọc bích
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lam ngọc
lam ngọc, sa phia
saphia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sapphire center
mũi tâm xafia, -
Sapphire substare
đế saphia, -
Sapphirine
/ ´sæfə¸ri:n /, tính từ, (thuộc) xafia; như xafia; trong xanh như ngọc xafia, -
Sapphism
/ ´sæfizəm /, danh từ, sự đồng dâm nữ, -
Sappiness
/ ´sæpinis /, danh từ, sự đầy nhựa, sự đầy nhựa sống, sự đầy sức sống, Từ đồng nghĩa:... -
Sappiness of wood
hàm lượng nhựa trong gỗ, -
Sapping
Danh từ: sự đào đất, sự đào lấn (hầm hào ở mỏ), sự đào đất (làm đường), sự đào,... -
Sappy
/ ´sæpi /, Tính từ: Đầy nhựa, Đầy nhựa sống, đầy sức sống, ngốc nghếch, ngớ ngẩn, khù... -
Sappy spring cover
nắp (có chốt lò xo) tự cài, -
Sappy wood
gỗ nhiều nhựa, -
Sapr-
thối rữa, xuất hiện ở vật chết, saprogenic, gây thối rữa, saprphyte, thực vật hoại sinh -
Sapraemia
/ sæ´pri:miə /, Danh từ: (y học) bệnh máu nhiễm khuẩn thối, Y học:... -
Sapraemic
thuộc nhiễm độc chất hư thối, -
Sapremia
nhiễm độc chất hư thối, -
Sapremic
(thuộc) nhiễm độc chất hư thối, -
Saprin
saprin, -
Saprobe
/ ´sæproub /, danh từ, sinh vật sống trên vật đã chết, -
Saprobic
Tính từ: thuộc saprobe,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.