- Từ điển Anh - Việt
Saury
Nghe phát âmMục lục |
/´sɔ:ri/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) cá thu đao
Chuyên ngành
Kinh tế
cá thu đao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sausage
/ ´sɔsidʒ /, Danh từ: xúc xích; dồi; lạp xưởng, (quân sự) khí cầu thám không (giống hình xúc... -
Sausage-dog
Danh từ: (thông tục) chó chồn (loại chó nhỏ giống chồn mình dài chân ngắn), -
Sausage-machine
Danh từ: máy làm xúc xích, vật tạo ra những sản phẩm, tư tưởng như nhau, this school is a sausage-machine,... -
Sausage-meat
/ ´sɔsidʒ¸mi:t /, danh từ, thịt làm xúc xích, thịt làm lạp xưởng, thịt làm dồi, -
Sausage-poisoning
Danh từ: (y học) chứng ngộ độc xúc xích, -
Sausage-roll
/ ´sɔsidʒ¸roul /, danh từ, bánh ngọt nhân thịt hình xúc xích, -
Sausage boiling box
thùng luộc dồi, thùng luộc giò, -
Sausage cage truck
giàn di động chở giò, -
Sausage cake
thịt băm rán viên, -
Sausage colour
chất màu giò, -
Sausage container
vỏ giò, -
Sausage cooker
nồi nấu xúc xích, -
Sausage cooking tank
nồi luộc xúc xích, -
Sausage cooling douche
vòi hoa sen làm nguội xúc xích, -
Sausage cutter
dao thái xúc xích, -
Sausage dam
đê đắp bằng các rọ đá hình trụ, đập rọ ống, -
Sausage department
phòng chọn nguyên liệu giò, -
Sausage factory
nhà máy giò, -
Sausage fading
sự làm mất màu sám của giò, -
Sausage fill cycle
chu kỳ nhồi xúc xích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.