- Từ điển Anh - Việt
Savagery
Nghe phát âmMục lục |
/´sævidʒri/
Thông dụng
Danh từ
Sự tàn bạo, sự độc ác; hành vi tàn bạo, hành vi độc ác
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- barbarity , bestiality , brutality , inhumanity , truculence , truculency
Xem thêm các từ khác
-
Savaging
, -
Savanilla
cá trứng cỏ Đại tây dương, -
Savanna
/ sə´vænə /, danh từ, (địa lý,địa chất) xavan, hoang mạc; thảo nguyên, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Savanna savanna
thảo nguyên lớn, -
Savannah
như savanna, -
Savant
/ ´sævənt /, Danh từ: nhà bác học; người có học vấn rộng, Từ đồng... -
Savate
Danh từ: (thể dục thể thao) đấu quyền pháp, -
Save
/ seiv /, Danh từ: (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn... -
Save-all
/ ´seiv¸ɔ:l /, Cơ khí & công trình: máng gom dầu, Kinh tế: cái để... -
Save-all tray
khay thu hồi nước trắng, -
Save/work block (SWB)
khối lưu trữ/công việc, -
Save (vs)
lưu, ghi, -
Save As
lưu thành một file khác, lưu với tên khác, lưu như, -
Save As File
lưu dưới dạng tập tin, -
Save Cursor Position (SCP)
vị trí con trỏ cất giữ, -
Save Template
lưu khuôn mẫu, -
Save all
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái để tiết kiệm (thời gian, tiền bạc...); cái để giữ cho khỏi... -
Save area
vùng lưu, vùng lưu trữ, vùng lưu, vùng nhớ, -
Save as otherwise provided
giữ lại theo điều kiện, trừ những điều khoản ngược lại, -
Save as type
lưu theo kiểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.