- Từ điển Anh - Việt
Sedilia
Nghe phát âmMục lục |
/se´diliə/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Bộ ba ghế đá (cho cha cố trong nhà thờ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sediment
/ ´sedimənt /, Danh từ: cặn; chất lắng xuống đáy chất lỏng, (địa lý,địa chất) trầm tích... -
Sediment Yield
lượng lắng đọng, lượng trầm tích tập trung tại một địa điểm cụ thể. -
Sediment accumulation
sự tích tụ phù sa (trong hồ chứa), -
Sediment basin
bể trầm tích (địa chất), bồn trầm tích, -
Sediment beer
bia cặn, -
Sediment bowl
chén đựng cặn, -
Sediment bulb
bong bóng chứa chất lắng, bể lắng, -
Sediment catching gallery
hành lang chặn bồi tích, -
Sediment chamber
buồng lắng cặn, khoảng lắng cặn, phần lắng cặn (phần dưới của bình acquy), bể lắng bùn, phòng kết tủa, -
Sediment charge
lưu lượng chất rắn bùn, lưu lượng chất rắn cát, -
Sediment concentration
độ đục của nước, -
Sediment deposition
phù sa bồi lắng, phù sa bồi lắng, -
Sediment discharge
sự bóc trầm tích, sự xả chất lắng, lưu lượng lắng đọng, lưu lượng phù sa, -
Sediment dislodging force
lực di đẩy phù sa, -
Sediment distribution
sự phân bố trầm tích, -
Sediment diverting gallery
hành lang dẫn dòng phù sa, -
Sediment escape
công trình xả cát, -
Sediment excluder
công trình chặn bùn cát, hình thái từ:, -
Sediment exclusion
sự chặn phù sa, -
Sediment flow
dòng bùn cát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.