- Từ điển Anh - Việt
Sender
Nghe phát âmMục lục |
/´sendə/
Thông dụng
Danh từ
Người gửi (thư, quà...)
(kỹ thuật) máy điện báo
Chuyên ngành
Toán & tin
máy phát
Điện tử & viễn thông
máy gửi (điện báo)
Kỹ thuật chung
bộ phận truyền động
người gởi
người gửi
máy phát
thực thể gửi
Kinh tế
người gởi (thư từ, hàng hóa...)
người gửi
người gửi hàng để bán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sender-receiver
máy thu-phát, multifrequency sender -receiver, máy thu phát đa tần -
Sender (SNDR)
nơi gửi , thiết bị gửi, -
Sender group
nhóm máy phát, -
Sending
/ sendiη /, Danh từ: sự gửi, sự phát, sự phát sóng, sự phát tín hiệu, sự gởi, sự phát, sự... -
Sending-end impedance
trở kháng đầu phát, -
Sending (S)
gửi đi, -
Sending aerial
dây trời phát sóng, -
Sending antenna
ăng ten phát, -
Sending by rail
gửi bằng đường xe lửa, gởi bằng đường xe lửa, -
Sending data
dữ liệu phát, -
Sending device
thiết bị gửi, thiết bị phát, -
Sending entity
người gửi, thực thể gửi, -
Sending key
khoá truyền, -
Sending lever
mức phát xạ, -
Sending mail
gởi thư, -
Sending modem
môđem gửi, -
Sending office
văn phòng gửi, nơi gởi, -
Sending reference equivalent-SRE
đương lượng chuyển gốc truyền dẫn, -
Sending service user
người dùng dịch vụ gửi, -
Sending set
máy phát tín hiệu rađiô,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.