- Từ điển Anh - Việt
Sensitize
Nghe phát âmMục lục |
/´sensi¸taiz/
Thông dụng
Cách viết khác sensitise
Ngoại động từ
Làm cho nhạy, làm cho dễ cảm động; khiến cho dễ cảm xúc, làm cho nhạy cảm
Làm (phim ảnh, giấy ảnh..) nhạy với ánh sáng
Hình Thái Từ
- Ved : Sensitized
- Ving: Sensitizing
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhạy hóa
làm cho nhạy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sensitized
cảm thụ, cảm ứng, -
Sensitized corpuscle
tiểu thể cảmnhiễm, -
Sensitized luminescence
phát quang nhạy hóa, -
Sensitized material
chất làm nhạy, -
Sensitized plate
tấm cảm quang, kính ảnh nhạy, -
Sensitizer
/ ´sensi¸taizə /, Danh từ: chất làm nhạy (phim ảnh, giấy ảnh...), Hóa học... -
Sensitizing
sự làm cho nhạy, -
Sensitizing bath
bể làm nhạy, chậu làm nhạy, -
Sensitizing dose
liều cảm ứng, -
Sensitizing injection
tiêm gây cảm ứng, -
Sensitizing substance
cảm nhiễm thể, -
Sensitometer
/ ¸sensi´tɔmitə /, Danh từ: máy đo độ nhạy, Y học: cảm thụ kế,... -
Sensitometry
Danh từ: phép đo độ nhạy, đo độ nhạy, -
Sensitve
/ ´sensitiv /, Tính từ: có cảm giác, (thuộc) cảm giác, dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc;... -
Sensive
nhạy cảm, -
Sensivity drift
độ dịch chuyển nhạy, -
Sensomobile
giác quan chuyển động, -
Sensomobility
giác quan chuyển động, (sự) chuyển động cảm ứng, -
Sensomotor
giác quan-vận động, -
Sensonimotor arc
syneural arc.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.