- Từ điển Anh - Việt
Sequestrable
Nghe phát âmMục lục |
/si´kwestrəbl/
Thông dụng
Tính từ
(pháp lý) có thể tịch thu tạm thời được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sequestral
/ si´kwestrəl /, tính từ, (y học) (thuộc) mảnh xương mục (của một khúc xương), -
Sequestrate
Ngoại động từ: tạm thời tịch thu, Hình Thái Từ: Nghĩa... -
Sequestration
/ ¸si:kwe´streiʃən /, Danh từ: sự để riêng ra, sự cô lập, sự ở ẩn, sự ẩn cư, (pháp lý)... -
Sequestration order
phán lệnh cung thác (tài sản), phán lệnh tịch thu tạm thời (tài sản), -
Sequestrator
/ ´si:kwes¸treitə /, Danh từ: (pháp lý) người tịch thu tài sản tạm thời; người bảo quản tài... -
Sequestrectomy
Danh từ: (y học) thủ thuật lấy mảnh xương mục, -
Sequestrum
/ si:´kwestrəm /, Danh từ, số nhiều .sequestra: Y học: mảnh xương mục,... -
Sequin
/ ´si:kwin /, Danh từ: (sử học) đồng xêquin (tiền vàng ở vơ-ni-zơ), xêquin (đồ trang sức hình... -
Sequined
Tính từ: Được trang sức bằng những đĩa nhỏ kim loại, chất dẻo, -
Sequoia
/ si´kwɔiə /, Danh từ: (thực vật học) cây củ tùng, -
Ser-
prefix. chỉ 1 . huyết thanh 2. màng thanh dịch., -
Sera
Danh từ số nhiều của .serum: như serum, -
Serac
cột băng tuyết, -
Seraglio
/ se´ra:li¸ou /, Danh từ, số nhiều seraglios: hậu cung (ở thổ nhĩ kỳ), se'r:liouz, (sử học) hoàng... -
Serai
/ se´rai /, -
Seral
Tính từ: thuộc dãy, thuộc chuỗi, -
Seralbumin
anbumin huyết thanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.