- Từ điển Anh - Việt
Show business
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Cách viết khác showbiz
Danh từ
Công cuộc kinh doanh các trò giải trí (nhất là trong rạp hát, (điện ảnh), xiếc...)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ngành kinh doanh sân khấu (kịch hát, điện ảnh, xiếc)
ngành vui chơi giải trí
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- broadway , hollywood , tv industry , entertainment industry , footlights , motion picture industry , movie industry , show biz , television industry , the boards , the bright lights , the footlights , the stage , the theater , theater , theater world
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Show business (the...)
ngành vui chơi giải trí, -
Show card (show-card)
bảng quảng cáo, bảng tiếp thị, bảng yết thị, tấm áp phích nhỏ, tấm ap-phích nhỏ, tấm nhãn (ghi giá của tủ kính), tấm... -
Show document
bật ô hiện hành, -
Show flat
phòng trưng bày hàng mẫu, -
Show house
Danh từ, cũng .show .flat: nhà mới (đã được trang trí nội thất đầy đủ) được quảng cáo... -
Show index
hiển thị văn bản, -
Show names
hiện tên, -
Show only Web toolbar
chỉ hiển thị thanh công cụ web, -
Show rafter
kèo đua (trông thấy được), kèo đua, -
Show room
nhà trưng bày, phòng triển lãm, phòng trưng bày, -
Show room (show-room)
phòng trưng bày hàng, -
Show table gridlines
hiển thị các dòng khung lưới, -
Show these files as buttons
cho thấy các tệp này dưới dạng nút, -
Show trial
danh từ, phiên toà được tổ chức nhằm tác động dư luận công chúng, -
Show values
hiện giá trị, -
Show window
tủ kính bày hàng, -
Showbiz
(thông tục) như show business, -
Showcase
/ ´ʃou¸keis /, Xây dựng: hiển thị chỉ số, -
Showcase (show-case)
tủ (kính) bày hàng, -
Showed
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.