- Từ điển Anh - Việt
Single-acting
Nghe phát âmMục lục |
/´siηgəl¸æktiη/
Thông dụng
Tính từ
(kỹ thuật) một chiều
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) có tác dụng đơn
Cơ khí & công trình
sự tác dụng đơn
Điện lạnh
tác dụng (về) một phía
tác dụng đơn
- single-acting compressor
- bộ nén tác dụng đơn
- single-acting compressor
- máy nén tác dụng đơn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Single-acting compressor
bộ nén tác dụng đơn, máy nén tác dụng đơn, -
Single-acting engine
động cơ tác dụng đơn, động cơ tác động đơn, -
Single-acting hammer
búa đơn động, -
Single-acting jack
kích một tác dụng, -
Single-acting pile hammer
búa đóng cọc một tác dụng, -
Single-acting press
máy dập tác dụng đơn, -
Single-acting pump
bơm tác dụng đơn, -
Single-acting steam hammer
búa hơi nước đơn động, búa hơi tác dụng đơn, -
Single-action
đơn động tác, -
Single-address
Toán & tin: (máy tính ) một địa chỉ, -
Single-address code
mã một địa chỉ, mã địa chỉ đơn, -
Single-address instruction
lệnh điạ chỉ đơn, -
Single-aisle building
nhà một khẩu độ, -
Single-angle cutter
dao phay một góc, -
Single-arch bridge
cầu một vòm, -
Single-arched dam
đập đơn vòm, -
Single-arm(ed) lever
cần một cánh, -
Single-arm anvil
đe một mỏ, -
Single-arm pole
cột một côngxon, cột một vai, -
Single-arm senmphone
cột tín hiệu một cánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.