- Từ điển Anh - Việt
Single-phase
Nghe phát âmMục lục |
/´siηgəl¸feiz/
Thông dụng
Tính từ
(điện học) một pha
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đơn pha
Xem thêm các từ khác
-
Single-phase (power) transformer
biến áp (điện lực) một pha, -
Single-phase alternating-current generator
máy phát (điện) xoay chiều một pha, -
Single-phase alternator
máy dao điện một pha, -
Single-phase circuit
mạch một pha, -
Single-phase connection scheme (of heating installation)
sơ đồ nối một pha (của hệ thống lò sưởi), -
Single-phase current
dòng một pha, -
Single-phase diagram
sơ đồ một pha, -
Single-phase fan
quạt một pha, -
Single-phase flow
dòng một pha, -
Single-phase machine
máy một pha, -
Single-phase meter
máy đo một pha, -
Single-phase motor
động cơ một pha, động cơ một pha, -
Single-phase network
lưới điện 1 pha, -
Single-phase rectifier
bộ chỉnh lưu một pha, -
Single-phase region
vùng pha đơn, -
Single-phase transformer
biến áp một pha, -
Single-phasing
vận hành một pha, -
Single-picture segment
đoạn ảnh đơn, -
Single-piece rim/wheel
niềng xe/bánh xe liền, -
Single-pipe hot-water supply system
hệ (thống) cấp nước nóng một đường ống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.