- Từ điển Anh - Việt
Ski
Nghe phát âmMục lục |
/ski:/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .ski, skis
Xki, ván trượt tuyết
Nội động từ .ski'd
Trượt tuyết; đi xki
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ski-bob
Danh từ: xe trượt (dùng để đua trên tuyết và giống (như) một chiếc xe đạp có ván trượt... -
Ski-joring
Danh từ: (thể dục,thể thao) môn trượt tuyết có ngựa kéo, -
Ski-jump
Danh từ: sự nhảy xki; cú nhảy xki (do một người thực hiện sau khi trượt xuống một đoạn dốc... -
Ski-jump spillway
đập tràn kiểu trượt, -
Ski-lift
Danh từ: thang kéo xki (để kéo hoặc mang những người trượt tuyết tới một đường dốc), -
Ski-plane
Danh từ: máy bay xki (máy bay có gắn ván trượt thay vì bánh xe, có thể hạ xuống tuyết), -
Ski-run
Danh từ: sườn dốc để trượt tuyết, -
Ski-running
Danh từ: sự trượt tuyết; sự đi xki, -
Ski jump drop
sự rơi theo kiểu phóng xạ (nước), -
Ski jump energy dissipation
sự tiêu năng kiểu phóng xạ (đập), -
Ski jump nose
mũi hắt nước, mũi hắt nước kiểu cầu tuột, -
Ski jump spillway
đập tràn kiểu (nước) phóng xạ, -
Ski station
trạm trượt tuyết, -
Skia-
tiền tố chỉ bóng tối, -
Skiagram
như sciagram, ảnh bóng tối, ánh tia x, -
Skiagraph
/ ´skaiə¸gra:f /, như sciagraph, Cơ khí & công trình: ánh tia x, ánh vẽ bóng, Y... -
Skiagraphy
như sciagraphy, vẽ bóng [thuật vẽ bóng], -
Skialiptic
loại bóng khử bóng (tối), -
Skialytic
loại bóng, khử bóng (tối),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.