- Từ điển Anh - Việt
Speech community
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Cộng đồng ngôn ngữ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ethnic group , isogloss , linguistic ambience , linguistic community , linguistic island , relic area , society , speech island
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Speech compression
sự nén tiếng nói, sự ép nén lời nói, -
Speech compressor
bộ ép nén lời nói, -
Speech connection
sự liên lạc điện thoại, -
Speech crosstalk
sự xuyên âm (gây ra) do lời nói, -
Speech current
dòng tiếng nói, -
Speech data network
mạng dữ liệu tiếng nói, -
Speech detection
sự dò tiếng nói, sự phát hiện tiếng nói, -
Speech digitization
sự số hóa (dạng sóng) tiếng nói, -
Speech disorder
Danh từ: tật về nói, -
Speech encoding
sự mã hóa lời nói, sự mã hóa tiếng nói, -
Speech filter
bộ lọc tiếng nói, -
Speech form
Danh từ: hình thức ngôn ngữ học (của câu, từ), -
Speech frequency
tần số thoại, tần số tiếng nói, -
Speech generation
sự tạo tiếng nói, -
Speech intelligibility
độ rõ tiếng, -
Speech interpolation
bộ nhớ tiếng nói, -
Speech inverter
bộ đảo tiếng nói, -
Speech level
mức tiếng nói, active speech level (asl), mức tiếng nói tích cực -
Speech memory
bộ nhớ tiếng nói, -
Speech path
đường điện đàm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.