- Từ điển Anh - Việt
Spidery
Nghe phát âmMục lục |
/´spaidəri/
Thông dụng
Cách viết khác spiderlike
Tính từ
Nghều ngoào, gầy, khẳng khiu, như nhện (chữ viết..)
Có lắm nhện, đầy nhện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spied
, -
Spiegel
Danh từ: gang kính, gang kính, -
Spiegel iron
gang kính (chứa 6% đến 30%mangan), gang gương, gang kính, -
Spiegeleisen
như spiegel, -
Spiel
/ ʃpi:l /, Danh từ: (thông tục) bài diễn văn, bài nói; bài thanh minh (với ý định thuyết phục... -
Spienorenal anastomosis
nối lách thận, -
Spier
/ ´spaiə /, danh từ, gián điệp; điệp viên, người do thám, người trinh sát; người theo dõi (như) spy, -
Spies
, -
Spiestic rise
sự tăng mực thuỷ áp, -
Spiff up
làm cho bản thân trông gọn gàng và quyến rũ hơn, -
Spifflicate
/ ´spifi¸keit /, như spiflicate, -
Spifflication
như spiflication, -
Spiffling
Tính từ: (thông tục) rất cừ, -
Spiffy
/ ´spifi /, Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm thích mắt, làm vui mắt, diện, bảnh,Spiflicate
Ngoại động từ: (từ lóng) đánh nhừ tử, khử, giết, tiêu diệt,Spiflication
Danh từ: (từ lóng) sự đánh nhừ tử, sự khử, sự giết, sự tiêu diệt,Spigelia
cây dẽ giun spigella,Spigelian hernia
thóat vị qua đường bán khuyên, thóat vị qua cung douglas,Spigelian lobe
thùy spigel, thùy đuôi củagan,Spigelianhernia
thóat vị qua đường bán khuyên, thóat vị qua cung douglas,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.