- Từ điển Anh - Việt
SQUID
Nghe phát âmMục lục |
/skwid/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .squid, squids
Súng cối bắn tàu ngầm
Mực ống
Mồi nhân tạo
Nội động từ
Câu bằng mồi mực
Vật lý
thiết bị SQUID
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
SRAM (static random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (sram), -
SRAM Memory Card
cạc bộ nhớ sram, -
SRCB (subrecord control byte)
byte điều khiển bản ghi con, -
SRC (system reference code)
mã tham chiếu hệ thống, -
SRF (software recovery facility)
chương trình hồi phục phần mềm, -
SRF carbon black
muội than srf, -
SRI
viết tắt service reminder indicator, Đèn báo bảo dưỡng, -
SRL (schema representation language)
ngôn ngữ biểu diễn sơ đồ, -
SRR (second read rate)
tốc độ đọc thứ hai, -
SRS sheathed glow plug
đèn báo túi khí, -
SRT
viết tắt system readiness test, Đèn báo hệ thống sẵn sàng, -
SRTD (symbol resolution table directory)
thư mục bảng phân giải ký hiệu, -
SRTE (symbol resolution table entry)
sự nhập bảng phân giải ký hiệu, -
SRT (symbol resolution table)
bảng phân giải ký hiệu, -
SS-user
người dùng luôn phiên, -
SSAP (source service access point)
điểm truy cập dịch vụ nguồn, -
SSA (segment search argument)
đối số tìm kiếm đoạn, -
SSA (serial Storage Architecture)
kiến trúc bộ nhớ nối tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.