- Từ điển Anh - Việt
Synaeresis
Xem thêm các từ khác
-
Synaesthesia
/ ¸sini:s´θi:ziə /, Danh từ: cảm giác kèm; kết hợp; giác quan thứ phát, -
Synagogal
Tính từ: thuộc giáo đoàn do thái, thuộc giáo đường do thái, -
Synagogical
/ ¸sinə´gɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) hội đạo do thái, (thuộc) giáo đường ( do thái), -
Synagogue
/ ´sinə¸gɔg /, Danh từ: hội đạo do thái, giáo đường do thái, Xây dựng:... -
Synalgia
đau liên hợp, -
Synalgic
(thuộc) lạc đau, -
Synallagmatic
/ ¸sinæləg´mætik /, Tính từ: ràng buộc đôi bên (hiệp ước), -
Synallagmatic contract
hợp đồng song phương, hợp đồng song biên, hợp đồng song vụ, -
Synaloepha
/ ¸sinə´li:fə /, danh từ, sự rút gọn hai nguyên âm cạnh nhau về một âm tiết, -
Synanastomosis
sự nối nhiều mạch máu, -
Synantetic
dị sinh, -
Synanthema
ban sần, ban sần, -
Synaphymenitis
viêm kết mạc, -
Synapse
/ ´sainæps /, Danh từ: (giải phẫu) khớp thần kinh (như) synapsis, Y học:... -
Synapses
Danh từ số nhiều của .synapsis: như synapsis, -
Synapsis
Danh từ, số nhiều .synapses: (sinh vật học) kỳ tiếp hợp (trong phân chia tế bào), (giải phẫu)... -
Synaptene
giai đoạn nhiễm sắc thể, -
Synaptic
/ si'naptic /, Tính từ: (sinh học) thuộc kỳ tiếp hợp (trong phân chia tế bào), tiếp hợp, (thuộc)... -
Synaptic conduction
dẫn quasinap, dẫn truyền qua sinap, -
Synaptic gene
gen tiếp hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.