- Từ điển Anh - Việt
Talisman
Mục lục |
/'tælizmən/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều talismans
Bùa, phù (vật được cho là đem lại may mắn)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- fetish , good-luck piece , juju , lucky piece , phylactery , rabbit’s foot , amulet , periapt , charm , grigri , lucky , mascot , rabbit's foot , scarab , symbol , token
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Talismanic
/ ,tæliz'mænik /, tính từ, (thuộc) bùa, (thuộc) phù, Từ đồng nghĩa: adjective, fey , magical , thaumaturgic... -
Talk
/ tɔ:k /, Danh từ: cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận, nói suông (nói mà không làm), he's all talk,... -
Talk-off
sự yên lặng, -
Talk Echo Protection (TEP)
chống tiếng vọng đàm thoại, -
Talk business
nói việc làm ăn, -
Talk business (to...)
nói việc làm ăn, -
Talk ringing key
khoá gọi và nói chuyện, -
Talkative
/ ˈtɔkətɪv /, Tính từ: thích nói, hay nói; lắm mồm; ba hoa; bép xép, Từ... -
Talkativeness
/ 'tɔ:kətivnis /, danh từ, tính thích nói, tính hay nói; tính lắm mồm, tính ba hoa; tính bép xép, -
Talkback
/tôk'băk'/, sự đàm thoại, -
Talkback circuit
mạch đàm thoại, -
Talkback microphone
micrô đàm thoại, -
Talked
, -
Talkee-talkee
/ 'tɔ:ki'tɔ:ki /, danh từ, chuyện nhảm nhí, chuyện tầm phào, tiếng anh nói sai (của người da đen), -
Talker
/ 'tɔ:kə /, Danh từ: (nhất là với một tính từ) người nói (theo một cách được nói rõ), she's... -
Talker Echo Loudness Rating (TERL)
mức âm lượng tiếng vọng của người nói, -
Talker chip
mạch hội thoại, -
Talkie
/ 'tɔ:ki /, Danh từ: (từ lóng) phim nói, -
Talking
/ 'tɔ:kiη /, Danh từ: sự nói, câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép, Tính... -
Talking-picture
/ 'tɔ:kiη'pikt∫ə /, Danh từ: phim nói,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.