- Từ điển Anh - Việt
Tetrahedral
Mục lục |
/¸tetrə´hi:drəl/
Thông dụng
Tính từ
(toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện
- tetrahedral coordinates
- toạ độ tứ diện
- tetrahedral function
- hàm tứ diện
Chuyên ngành
Toán & tin
(thuộc) tứ diện
Cơ - Điện tử
(adj) (thuộc) tứ diện
Điện
có dạng tứ diện
Kỹ thuật chung
khối tứ diện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tetrahedral angle
góc tứ diện, -
Tetrahedral complex
mở tứ diện, -
Tetrahedral congruence
đoàn tứ diện, -
Tetrahedral coordinates
tọa độ tứ diện, -
Tetrahedral function
hàm tứ diện, -
Tetrahedral group
nhóm tứ diện, -
Tetrahedral number
số tứ diện, -
Tetrahedrally bonded solid
chất rắn liên kết bốn mặt, -
Tetrahedron
/ ¸tetrə´hi:drən /, Danh từ, số nhiều tetrahedrons: (toán học) khối bốn mặt, tứ diện, Toán... -
Tetrahedron hypothesis
giả thuyết khối bốn mặt, -
Tetrahedron of reference
tứ diện quy chiếu, -
Tetrahydric
tetrahiđrit, -
Tetrahydrocannabinol
một chất dẫn xuất của cần sa, -
Tetrahydrofolic acid
axit tetrahydrofolic, -
Tetrahydrooxazine
tetrahydrua, -
Tetrahydropyrrol
tetrahydropyron, -
Tetrahydrozoline
một loại thuốc co mạch, -
Tetraiodoaurate
tetraiođoaurat, -
Tetraiodofluorescein
erytrin, -
Tetralogy
/ te´trælədʒi /, Danh từ: tác phẩm bộ bốn (văn hoặc kịch),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.