- Từ điển Anh - Việt
Timbre
Mục lục |
/tæmbr/
Thông dụng
Danh từ
(âm nhạc) âm sắc (phẩm chất đặc trưng về âm thanh của một giọng hát, nói hoặc của một nhạc cụ)
Chuyên ngành
Toán & tin
âm sắc
Kỹ thuật chung
âm sắc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- tonality , tone color , character , intonation , miter , mood , pitch , quality , sound , tone
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Timbre metallique
tiếng kim, -
Timbre of sound
âm sắc, -
Timbrel
/ ´timbrəl /, Danh từ: (âm nhạc) trống prôvăng, (từ cổ, nghĩa cổ) tiếng lục cục, -
Timbremetallique
tiếng kim, -
Time
/ taim /, Danh từ: thời gian, thì giờ, thời, sự qua đi của thời gian, thời kỳ không xác định... -
Time-Based Contract
hợp đồng tính theo thời gian, -
Time-Correlated Associated particle (TCAP)
hạt liên kết tương quan thời gian, -
Time-Multiplexed Switch (TMS)
chuyển mạch ghép thời gian, -
Time-Out Factor (ATM) (TOF)
hệ số quá thời hạn, -
Time- displacement curve
đường cong chuyển vị - thời gian, -
Time-and-motion study
nghiên cứu hoạt động theo thời gian, -
Time-area-depth relation
mối quan hệ thời gian - diện tích - độ sâu, -
Time-bargain
/ ´taim¸ba:gin /, danh từ, hợp đồng bán hàng theo kỳ hạn, -
Time-barred
thời gian hết hiệu lực (pháp định), thời gian kháng biện, -
Time-base
trục thời gian, -
Time-base diagram
biểu đồ theo thời gian, -
Time-bill
bảng giờ (tàu), Danh từ: bảng giờ (tàu), -
Time-board clock
đồng hồ bảng, -
Time-bomb
Danh từ: bom nổ chậm, mìn hẹn giờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.