- Từ điển Anh - Việt
Transitional
Mục lục |
/træn´ziʃənəl/
Thông dụng
Cách viết khác transitionary
Tính từ
Chuyển tiếp; quá độ
- a transitional government
- chính phủ quá độ (chỉ cầm quyền tạm thời trong thời kỳ đang có biến động)
- transitional period
- thời kỳ quá độ
Chuyển hoá
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
quá độ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Transitional architecture
kiến trúc chuyển tiếp, -
Transitional area
bãi chuyển tải, vùng chuyển tiếp, -
Transitional belt
băng chuyển tiếp, -
Transitional curve
đường cong chuyển tiếp, -
Transitional depth
chuyển tiếp, -
Transitional epithelium
biểu mô chuyển tiếp, -
Transitional eplthellum
biểu mô chuyển tiếp, -
Transitional fit
khớp nối chuyển tiếp, -
Transitional mast unit
đoạn vượt của cột, -
Transitional provisions
quy định chuyển tiếp, -
Transitional unemployment
thất nghiệp chuyển tiếp (do chuyển việc làm), thất nghiệp quá độ, -
Transitionalepithelium
biểu mô chuyển tiếp, -
Transitionaleplthellum
biểu mô chuyển tiếp., -
Transitionally
Phó từ: chuyển tiếp, quá độ, -
Transitionary
như transitional, -
Transitive
Tính từ: (ngôn ngữ học) ngoại động ( động từ có bổ ngữ trực tiếp nói rõ ra hoặc hiểu... -
Transitive law
luật (bắc cầu truyền ứng), luật bắc cầu, luật truyền ứng, -
Transitive relation
quan hệ bắc cầu, -
Transitively
một cách bắc cầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.