- Từ điển Anh - Việt
Turbo
/ˈtərbō/
Thông dụng
danh từ
Turbo hay bộ tăng áp động cơ (Turbocharger) là thiết bị thường được gắn vào họng xả động cơ làm nhiệm vụ bơm khí xả vào động cơ nhằm tăng sức mạnh cho động cơ mà không phải tăng số lượng và dung tích xy-lanh.
Nguyên lý hoạt động của động cơ turbo
Nguyên lý hoạt động của bộ tăng áp turbo là tối ưu hóa nguồn năng lượng từ khí xả để dẫn động turbin quay máy, bơm không khí vào buồng đốt. Hay nói đơn giản, động cơ turbo giúp tối ưu quá trình đốt nhiên liệu và không khí.
Bộ tăng áp turbo bao gồm hai thành phần chính: turbin và bộ nén. Khi khí xả của động cơ được dẫn tới turbin đủ mạnh để làm quay turbin, bộ nén làm nhiệm vụ nén khí vào khoang nạp khí (xy-lanh) của động cơ. Nhiều không khí hơn được nén vào trong xy-lanh đồng nghĩa nhiên liệu được đưa vào động cơ nhiều hơn, tăng công suất hoạt động cho xe.
Nhược điểm của động cơ turbo
Bên cạnh những ưu điểm đã kể trên, động cơ sử dụng turbo cũng có một số nhược điểm sau:
Đầu tiên, do khả năng cung cấp sức mạnh vận hành cho xe gấp rưỡi động cơ thông thường, động cơ turbo đòi hỏi các piston, cần đẩy và trục khuỷu cũng phải khỏe hơn để đáp ứng đúng yêu cầu và tính chất kỹ thuật. Bên cạnh đó, lượng nhiệt bổ sung sinh ra từ bộ tăng áp động cơ khá lớn, do đó xe bắt buộc phải trang bị hệ thống làm mát với bộ tản nhiệt lớn cùng các valve có khả năng chịu nhiệt tốt.
Khi sử dụng turbo động cơ, các turbin có thể quay 100.000 vòng/phút lên đến 250.000 vòng/phút, vì vậy xe cần có khoảng thời gian thay dầu ngắn hơn động cơ không được tăng áp. Thêm vào đó, một bơm dầu có dung tích cao hơn động cơ thông thường đi kèm bộ làm mát dầu cũng là trang bị cần thiết để đáp ứng nguồn cung cấp dầu cao.
Cuối cùng, hiển nhiên với kỹ thuật như vậy thì chi phí của xe sử dụng động cơ turbo sẽ đắt đỏ hơn xe dùng động cơ đốt trong thông thường. Ngoài ra, quá trình bảo dưỡng và sửa chữa xe sử dụng động cơ turbo cũng đòi hỏi chi phí do đó cao hơn do vật liệu thay thế và sửa chữa đắt đỏ hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Turbo- compressor
tua-bin [máy nén khí kiểu tua-bin], -
Turbo- dynamo
tua-bin [đi-na-mô tua-bin], -
Turbo- pump
tua-bin [máy bơm kiểu tua-bin], -
Turbo-alternator
máy phát xoay chiều, tuabin phát điện, tuabin máy phát (xoay chiều), máy tuabin phát điện, máy phát điện tuabin, -
Turbo-an engine
động cơ tuabin cánh quạt, -
Turbo-blower
quạt kiểu tuabin, -
Turbo-compressor
Danh từ: máy tuabin nén khí, -
Turbo-driven
Tính từ: Được dẫn động bằng tuabin, -
Turbo-dynamo
đi-na-mô tua-bin, Danh từ: tuabo-đinamô, -
Turbo-electric motor coach
toa có động cơ tuabin-điện, -
Turbo-fan
động cơ tuabin cánh quạt, -
Turbo-generator
tuabin phát điện, tuabin-máy phát, máy phát điện tuabin, -
Turbo-jet
/ ¸tə:bou´dʒet /, danh từ, (máy bay không có cánh quạt lái bằng) động cơ tua bin tạo ra lực đẩy dưới dạng một buồng... -
Turbo-jet engine
động cơ tuabin phản lực, -
Turbo-jet set
tổ máy tuốc bin phản lực, -
Turbo-molecular pump
bơm phân tử tuabin, -
Turbo-prop
Danh từ: tuabin phản lực cánh quạt, máy bay dùng tua bin phản lực cánh quạt, -
Turbo-prop engine
động cơ tuabin cánh quạt, -
Turbo-pump
Danh từ: tuabin bơm, máy bơm kiểu tuabin, -
Turbo-pump rocket engine
động cơ tên lửa nhiên liệu lỏng dùng bơm tuabin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.