- Từ điển Anh - Việt
Underwritten
Mục lục |
/,ʌndə'ritn/
Thông dụng
Past part của underwrite
Tính từ
Trình bày dưới đây
Ký tên dưới đây
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underwrote
past của underwrite, -
Undescend
Tính từ: (hòn dái) không tụt vào trong bìu dái như bình thường, -
Undescended testis
tinh hoàn không xuống, -
Undescribable
/ 'ʌndis'kraibəbl /, Tính từ: không thể mô tả được, không tả xiết, -
Undescried
Tính từ: không ai nhận thấy, -
Undeserved
/ ¸ʌndi´zə:vd /, Tính từ: không công bằng, không đáng; không xứng đáng, an undeserved punishment,... -
Undeservedly
Phó từ: không công bằng, không xứng đáng, -
Undeserving
/ ¸ʌndi´zə:viη /, Tính từ: không đáng khen, không đáng thưởng, không đáng, không xứng đáng,... -
Undesignated
/ ʌn´dezig¸neitid /, tính từ, không được chỉ định, không được nêu, -
Undesigned
/ ¸ʌndi´zaind /, Tính từ: không cố ý, không định trước, không được dự tính đến; không được... -
Undesigning
/ ¸ʌndi´zainiη /, tính từ, không tính toán, không suy xét; không khôn ngoan; thật thà; đơn giản, -
Undesirability
/ ¸ʌndi¸zaiərə´biliti /, danh từ, tình chất không ai ưa, -
Undesirable
/ ¸ʌndi´zaiərəbl /, Tính từ: có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn,... -
Undesirably
Phó từ: có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn, không ai ưa, không ai thích,... -
Undesired
/ ¸ʌndi´zaiəd /, Tính từ: không được ưa thích, không được cầu xin, -
Undesirous
/ ¸ʌndi´zaiərəs /, Tính từ: không thèm muốn; không ước ao, không khát khao, không mơ ước, -
Undespairing
Tính từ: không thất vọng, không tuyệt vọng, -
Undestroyable
/ ¸ʌndis´trɔiəbl /, tính từ, không phá được; không hủy hoại được, -
Undestroyed
Tính từ: không bị phá hoại, không bị phá huỷ, còn nguyên; nguyên vẹn, -
Undetachable
Tính từ: không thể gỡ ra, không thể tháo ra, không thể tách ra,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.