- Từ điển Anh - Việt
Unmeasurable
Mục lục |
/ʌn´meʒərəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không được đo, vô hạn, vô biên
Không đo được, không lường được, vô số
Mắc, cao, không phải chăng
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
(adj) không đo được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unmeasurable small
nhỏ không đo được, -
Unmeasured
/ ʌn´meʒəd /, Tính từ: không đo; vô định, vô hạn; vô biên, mênh mông, bao la, không đắn đo... -
Unmechanical
Tính từ: sang tạo, không thuộc cơ khí, không cơ khí, thủ công, không máy móc, sáng tạo, -
Unmediated
Tính từ: không có trung gian, không được giàn xếp; không được hoà giải, -
Unmeditated
Tính từ: không được tính trước, không được nghiền ngẫm, không được tính kỹ, -
Unmeduilated
không có tủy, -
Unmedullated
không có tủy, -
Unmeet
/ ʌn´mi:t /, tính từ, không thích hợp, không tương ứng, -
Unmellow
Tính từ: không chín chắn, không khôn ngoan; bộp chộp, không dịu, chói chang (màu sắc), không chín,... -
Unmelodious
Tính từ: không du dương, không êm tai, không véo von, không thánh thót, -
Unmelodiousness
Danh từ: tính chất không du dương, tính chất không êm tai, -
Unmelted
/ ʌn´meltid /, Tính từ: không nóng chảy, không tan ra, không chảy ra, không cảm động, không xúc... -
Unmemorable
Tính từ: không đáng nhớ, không đáng ghi nhớ, -
Unmemorably
trạng từ, -
Unmemorized
Tính từ: không học thuộc, không thuộc lòng, không được ghi nhớ, không được ghi chép, -
Unmendable
/ ʌn´mendəbl /, tính từ, không thể vá, không thể mạng, không thể sửa chữa được, không thể chữa được (lỗi); không... -
Unmentionable
/ ʌn´menʃənəbl /, Tính từ: không nên nhắc đến, không nên nói đến (vì quá chướng...) -
Unmentionables
Danh từ số nhiều: (từ cổ, nghĩa cổ); (đùa cợt) những người (vật) không nên nói đến (nhất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.