- Từ điển Anh - Việt
Unsightliness
Mục lục |
/ʌn´saitlinis/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất khó coi, tính chất xấu xí, tính chất không đẹp mắt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unsightly
/ ʌn´saitli /, Tính từ: khó coi, xấu xí, không đẹp mắt, Từ đồng nghĩa:... -
Unsigned
/ ʌn´saind /, Tính từ: không đánh dấu; (tôn giáo) không làm dấu, không ký tên, không ra hiệu,... -
Unsigned integer constant
hằng nguyên không dấu, -
Unsilvered
Tính từ: không mạ bạc, -
Unsincere
Tính từ: không thật thà, không trung thực, -
Unsinew
Ngoại động từ: làm suy yếu, (thơ ca) không làm cho cứng cáp, không làm cho vững chắc, -
Unsinful
Tính từ: vô tội, không tôi lỗi, -
Unsingable
Tính từ: không dễ hát, không thể hát được, -
Unsinged
Tính từ: không bị cháy sém, không bị đốt sém, không thui, không tổn thương, không tổn hại,... -
Unsinkable
/ ʌn´siηkəbl /, Tính từ: không thể chìm được, -
Unsisterliness
Danh từ: không chị em, tính không thân thiết, tính không ruột thịt, -
Unsisterly
Tính từ: không như chị em, không thân thiết, không ruột thịt, -
Unsizeable
/ ʌn´saizəbl /, tính từ, không đạt cỡ thông thường (cá), -
Unsized
/ ʌn´saizd /, (adj) chưa phân loại, chưa phân cỡ, kích thước [không được phân loại theo kích thước], tính từ, không hồ... -
Unsized aggregate
cốt liệu xô, -
Unskilful
/ ʌn´skilful /, Tính từ: không khéo tay, không tài giỏi, vụng, -
Unskilfulness
/ ʌn´skilfulnis /, danh từ, tính không khéo tay, tính không tài giỏi, tính vụng về, -
Unskilled
/ ʌn´skild /, Tính từ: không thạo, không khéo, không giỏi, không chuyên môn, không có kỹ thuật... -
Unskilled job
việc làm không cần kỹ năng đặc biệt, -
Unskilled laborer
công nhân không chuyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.