- Từ điển Anh - Việt
Up-and-coming
Mục lục |
/´ʌpən´cʌmiη/
Thông dụng
Tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở
(thông tục) đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, đang tiến bộ, có thể thành công (người; nhất là trong nghề nghiệp của mình...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ambitious , climbing , coming on strong , determined , eager , enterprising , get up and go , go-getter , high-reaching , hungry , promising , soaring , striving , succeeding , active , alert , industrious
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Up-and-down
/ ´ʌpən´daun /, tính từ, lắm núi đồi, lộn xộn, lên lên xuống xuống, -
Up-and-down motion
chuyển động (tịnh tiến) lên xuống, chuyển động tịnh tiến lên xuống, -
Up-and-up
Danh từ: on the up-and-up (từ mỹ,nghĩa mỹ) đang lên, đang tiến phát, trung thực, -
Up-arrow
mũi tên hướng lên, -
Up-converter
bộ đổi tần số, bộ đổi tăng, bộ đổi tăng: thiết bị tăng tần số của chùm tia sáng truyền qua nó, -
Up-date
cập nhật, -
Up-date, up-dated
cập nhật, -
Up-dated
cập nhật, -
Up-dip
hướng lên dốc, đầu dốc cắm, -
Up-down bar
thanh lên xuống, -
Up-down counter
bộ đếm hai chiều, bộ đếm tăng/giảm, bộ đếm xuôi/ngược, bộ đếm xuôi-ngược, -
Up-draw process
phương pháp kéo lên, phương pháp vuốt lên, -
Up-edge
mặt đầu [đặt trên mặt đầu], -
Up-end
/ ʌp´end /, Ngoại động từ: lật úp, đặt úp, Đứng thẳng dậy, lật ngược lại, dựng đứng... -
Up-fault
đứt gãy ngược, -
Up-feed system
hệ thống làm lạnh chế tác nhân lạnh và phía dưới, -
Up-flow
dòng đi lên, -
Up-fold
nếp lồi, nếp vồng, -
Up-front
trả trước, trước cao sau thấp, -
Up-grade
trạng từ, Ở phía trên, ở trên núi, Danh từ: sự đi lên, độ dốc lên, dốc lên, làm giàu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.