- Từ điển Anh - Việt
Vesicular
Mục lục |
/ve´sikjulə/
Thông dụng
Tính từ
(giải phẫu); (sinh vật học) (thuộc) bọng, (thuộc) túi; có bọng, có túi
(y học) có mụn nước; có chỗ phồng, có chỗ giộp
(địa lý,địa chất) có lỗ hổng (trong tảng đá)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
có bọt khí (trong khoáng vật)
Xây dựng
có nhiều hang lỗ
nhiều lỗ
rỗ tổ ong
Kỹ thuật chung
có nhiều lỗ rỗng
dạng tổ ong
nhiều bọt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vesicular breathing
tiếng rì rào phế nang, -
Vesicular emphysema
tràn khí phế nang, -
Vesicular film
màng bọc, -
Vesicular keratitis
viêm giác mạc mụn nước, -
Vesicular mole
chửatrứng, -
Vesicular murmur
tiếng rì rào phế nang, -
Vesicular rale
ran nổ, -
Vesicular resonance
rì rào phế nang, -
Vesicular respiration
rì rào phế nang, -
Vesicular structure
cấu trúc xốp, kiến trúc bọt, -
Vesicular syphilid
ban giang mai mụn nước, -
Vesiculaseminalis
túi tinh, -
Vesiculate
Tính từ: (giải phẫu); (sinh vật học) có bọng, có túi, (y học) nổi mụn nước; bị giộp, bị... -
Vesiculated
có mụn nước, có nang, -
Vesiculation
/ ve¸sikju´leiʃən /, Danh từ: (giải phẫu); (sinh vật học) sự hình thành bọng, sự hình thành... -
Vesiculectomy
cắt bỏ túi tinh, -
Vesiculiform
1. hình nang 2. hình mụn nước, -
Vesiculitis
viêm túi tinh, -
Vesiculobronchial
(thuộc) phế nang- phế quản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.