- Từ điển Anh - Việt
Wind-screen
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Kính che gió (ô tô) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) wind-shield)
Xem thêm các từ khác
-
Wind-screen wiper
cái quét kính chắn gió, -
Wind-sensitive structure
kết cấu dễ bị tác động của gió, -
Wind-sensitive structure (wind-sensitive component)
kết cấu dễ bị tác động của gió, -
Wind-sensitive structures
kết cấu nhạy cảm với gió, -
Wind-shaken
Tính từ: xơ xác đi vì gió, -
Wind-sleeve
như wind-sock, -
Wind-sock
Danh từ: Ống gió (ống vải bạt, hở ở hai đầu, phất phới ở trên đỉnh một cây sào để... -
Wind-speed indicator
máy đo tốc độ gió, -
Wind-swept
/ ´wind¸swept /, tính từ, lộng gió; phơi ra trước gió mạnh (về một nơi), xáo trộn (tóc tai, quần áo... vì bị gió thổi... -
Wind-tight
/ ´wind¸tait /, tính từ, kín gió, -
Wind-tunnel
tuynen gió (thiết bị nghiên cứu khí động lực), -
Wind-tunnel instrumentation
dụng cụ kiểu ống gió, -
Wind-tunnel test
sự thí nghiệm khí động, -
Wind-up
Danh từ: sự kết thúc; sự bế mạc, (thông tục) mưu toan có chủ tâm (để làm phiền hoặc khiêu... -
Wind-up stand
giá cuộn giấy, -
Wind-up window
kính quay tay, -
Wind-vance
phong tiêu, dụng cụ chỉ hướng gió, -
Wind-wept
Tính từ: lộng gió, rối bù (tóc), -
Wind-wheel anemometer
phong tốc kế kiểu cối xay gió, -
Wind ablation
sự bào mòn do gió,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.