- Từ điển Anh - Việt
Wordless
Mục lục |
/´wə:dlis/
Thông dụng
Tính từ
Không diễn đạt được bằng lời
- wordless grief
- nỗi đau buồn khôn tả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- tacit , undeclared , unexpressed , unsaid , unspoken , unuttered , unvoiced , implied , inferred , understood , dumb , inarticulate , mum , mute , silent , voiceless
Xem thêm các từ khác
-
Words
, -
Words Per Minute (WPM)
số từ trong một phút, -
Words and figures do not agree
chữ và số không phù hợp nhau, số tiền bằng chữ và số không khớp (trên chi phiếu), -
Words are but wind
Thành Ngữ:, words are but wind, lời nói không ăn thua gì (so với hành động) -
Words fly, writing remains
Idioms:, -
Words of mouth marketing
tiếp thị truyền miệng, -
Words per second (WPS)
số từ trong một giây, -
Words stick in one's throat
Thành Ngữ:, words stick in one's throat, những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được -
Wordy
/ ´wə:di /, Tính từ: dài dòng, dùng quá nhiều lời, được diễn đạt bằng quá nhiều lời, khẩu,... -
Work
/ wɜ:k /, Danh từ: sự làm việc; việc, công việc, công tác, việc làm; nghề nghiệp, Đồ làm ra,... -
Work's camp
khu công nhân xây dựng, -
Work(ing) surface
mặt làm việc, -
Work, Examination of Before Covering Up
kiểm tra công trình trước khi che khuất, -
Work, Suspension of
tạm ngừng thi công, -
Work, care of the
trông nom công trình, -
Work, resumption of
tiếp tục lại công việc, -
Work, susppension of
tạm ngừng công việc, -
Work-basket
Danh từ: giỏ đựng đồ khâu, -
Work-bench
Danh từ: bàn làm việc của một thợ máy, thợ mộc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.