- Từ điển Anh - Việt
Zoo
Mục lục |
/zu:/
Thông dụng
Danh từ
(thông tục) ( (viết tắt) của zoological garden) vườn bách thú, vườn thú
Chuyên ngành
Xây dựng
sở thú
vườn bách thú
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zoo-keeper
/ 'zu:ki:pə(r) /, Danh từ: người trông nom vườn thú, -
Zoo chemistry
động vật hóa học, -
Zoobiological
/ ,zouəbaiə'lɔdʒikəl /, Tính từ: (thuộc) sinh học động vật, -
Zoobiology
/ ,zouəbai'ɔlədʤi /, Danh từ: sinh học động vật, sinh học động vật, -
Zooblast
tế bào động vật, -
Zoochemical
/ ,zouə'kemikəl /, tính từ, (thuộc) hoá học động vật, -
Zoochemistry
/ .,zu:ou'kemistri/ /, Danh từ: hoá học động vật, Y học: hóa học động... -
Zoocyst
kénđộng vật đơn bào, -
Zoodermic
da động vật, -
Zoodetritus
chất thải động vật, -
Zoodynamic
/ ,zu:dai'næmik /, thuộc sinh lý động vật, -
Zooerastia
giao hợp với thú, -
Zoogenesis
(sự) phát sinh động vật, -
Zoogenic
/ ,zo(u)ə'dʒenik /, Tính từ: do động vật; có nguồn gốc động vật, zoogenic rocks, đá có nguồn... -
Zoogenic rock
đá nguồn gốc động vật, -
Zoogenous
do động vật, -
Zoogeny
(sự) phát sinh động vật, -
Zoogeographical
/ ,zouədʒiə'græfikəl /, Tính từ: (thuộc) địa lý động vật, -
Zoogeography
/ ,zouədʒiə'græfi /, Danh từ: Địa lý động vật, Y học: địa lý... -
Zooglea
khuẩn lạc trong chất nhầy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.