- Từ điển Anh - Việt
Zoology
Mục lục |
/zou'ɔlədʒi/
Thông dụng
Danh từ
Động vật học
Chuyên ngành
Y học
động vật học
- comparative zoology
- động vật học so sánh
- experimental zoology
- động vật học thực nghiệm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zoom
/ zu:m /, Danh từ: tiếng kêu vù vù (của máy bay...), sự phóng vọt lên, Nội... -
Zoom-in
/ 'zu:m'in /, phóng to, sự phóng đại, -
Zoom-out
thu nhỏ, -
Zoom box
hộp phóng đại, -
Zoom button
núm thu-phóng, -
Zoom in
phóng to, Kỹ thuật chung: thu nhỏ, -
Zoom in, zoom out
Thành Ngữ:, zoom in , zoom out, (nhiếp ảnh) phóng to, thu nhỏ -
Zoom lens
Danh từ: Ống kính máy ảnh có khả năng phóng to & thu nhỏ đối tượng thu hình, Vật... -
Zoom out
phóng to, thu nhỏ, -
Zoom picture
ảnh thu-phóng, -
Zoomania
(chứng) yêu súc vật, -
Zoomar
/ 'zu:mɑ:(r)/ /, bộ phóng ảnh, -
Zoomed
, -
Zooming
phóng to thu nhỏ, sự thu-phóng (của biểu diễn ảnh), phóng đại, sự phóng đại, -
Zoomorphism
/ ,zouo(u)'mɔ:fizm /, danh từ, sự biến thái động vật, -
Zoomosix
/ zu:'mousiks /, sự thẩm thấu trong cơ thể sinh vật, -
Zoonomorphic
/ ,zounou'mɔ:fik /, Tính từ: (thuộc) biến thái động vật, có biến thái động vật, -
Zoonomorphism
/ ,zounou'mɔ:fizm /, Danh từ: sự biến thái động vật, -
Zoonomy
/ zou'ɔnəmi /, Danh từ: sinh lý học động vật, -
Zoonosis
/ ,zouə'nousis /, Y học: bệnh động vật truyền sang người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.