- Từ điển Anh - Việt
Bread and butter
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Bánh mì
(nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- alimentation , alimony , bread , keep , livelihood , maintenance , subsistence , support , sustenance , upkeep
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bread and water
Thành Ngữ:, bread and water, sự ăn uống kham khổ -
Bread baking
sự nướng bánh mỳ, -
Bread board
bản mẫu, tấm đế, -
Bread buttered on both sides
Thành Ngữ:, bread buttered on both sides, sự phong lưu, sự sung túc -
Bread cooler
bộ làm lạnh bánh mì, -
Bread cooling
sự làm lạnh bánh mì, làm lạnh bánh mì, bread cooling rack, giá làm lạnh bánh mì, bread [cooling] rack, giá làm lạnh bánh mì -
Bread cooling rack
giá làm lạnh bánh mì, -
Bread disease
bệnh của bánh mỳ, -
Bread dough
bột nhào bánh mỳ, -
Bread flour
bột làm bánh mỳ, -
Bread freezing room
buồng kết đông bánh mì, -
Bread gauge
khổ rộng, -
Bread line (breadline)
đội ngũ chờ phát chẩn, -
Bread making
sự nướng bánh, -
Bread pudding
bánh pút đinh từ bột mì, -
Bread sauce
Danh từ: nước sốt sữa với vụn bánh mì để nuôi gà, Kinh tế:... -
Bread setting
sự xếp bánh mì, -
Bread shell
gờ bánh mì, -
Bread sourness
độ chua bánh mì, -
Bread streaks
vết hỏng không đều trên bánh mì (khuyết tật),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.