- Từ điển Anh - Việt
Capital contribution
Xem thêm các từ khác
-
Capital control
sự kiểm soát vốn, kiểm soát vốn, -
Capital controversy
cuộc tranh luận về vốn, -
Capital cost
giá thành đầu tư, vốn đầu tư cơ bản, chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vốn, chi phí xây dựng cơ bản, phí tổn tư bản,... -
Capital costs
chi phí cơ bản, -
Capital deepening
đầu tư chiều sâu, sự thâm dụng vốn trong sản xuất, -
Capital deficit
thâm hụt vốn, -
Capital depreciation
khấu hao vốn, sự khấu hao vốn, -
Capital destruction
hao tổn vốn, -
Capital development
xây dựng cơ bản, -
Capital development credit
tín dụng đầu tư, -
Capital development fund
quỹ phát triển vốn, -
Capital distribution
sự phân phối tư bản, -
Capital drain
sự xuất huyết vốn, -
Capital duty
thuế tem phát hành cổ phiếu, -
Capital earning
thuế trên vốn, -
Capital efficiency
hiệu suất đồng vốn, -
Capital employed
vốn sử dụng, long -term capital employed, vốn sử dụng dài hạn (của công ty), long term capital employed, vốn sử dụng dài hạn... -
Capital equipment
tài sản cố định, thiết bị cố định, thiết bị sản xuất, thiết bị vốn, thiết bị sản xuất, -
Capital excess
số dư vốn, -
Capital expenditure
vốn cơ bản, chi phi kinh doanh, chi phí đầu tư cơ bản, chi dùng vào tư liệu sản xuất, chi phí tài sản cố định, chi phí...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.