- Từ điển Anh - Việt
Compound interest
Xem thêm các từ khác
-
Compound interest depreciation
phương pháp khấu hao lãi kép, -
Compound interest formula
công thức lãi kép, -
Compound interest method of depreciation
phương pháp khấu hao theo lãi kép, -
Compound intussusception
(chứng) lồng ruột phức hợp, -
Compound joint
khớp phức hợp, -
Compound key
khóa kép, -
Compound lens
ống kính ghép, ống kính phức hợp, thấu kính ghép, thấu kính tổ hợp, thấu kính phức hợp, -
Compound lever
đòn bẩy kép, hệ đòn (bẩy), hệ đòn bẩy, -
Compound lever shears
kéo cắt cần kép, kéo cần kép, -
Compound levers shears
kéo cần kép, -
Compound logical element
phân tử logic phức hợp, phần tử logic phức hợp, -
Compound magnet
nam châm ghép, nam châm phức hợp, -
Compound matrices
ma trận đa hợp, -
Compound matrix
ma trận đa hợp, -
Compound mechanism
cơ cấu phức hợp, -
Compound menthol oil
pomat mentol kép, -
Compound microscope
Danh từ: kính hiển vi gồm hai kính, kính hiển vi kép, -
Compound modulation
sự điều biến kép, sự điều biến phức hợp, -
Compound mons
quái thai phức hợp, -
Compound monster
quái thai phức hợp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.