- Từ điển Anh - Việt
Tracing paper
Mục lục |
Cơ khí & công trình
giấy mờ (để đồ lại hình vẽ ở dưới)
Xây dựng
bản (vẽ) can
Kỹ thuật chung
giấy
giấy can
giấy mỏng để đồ lại
giấy vẽ
Cơ - Điện tử
Giấy can, giấy vẽ
Y học
giấy can, giấy phóng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tracing paper for pencil
giấy can (để) vẽ chì, -
Tracing routine
đoạn chương trình tìm vết, thủ tục theo vết, -
Tracing speed
tốc độ vạch vết (máy ghi), -
Tracing system
hệ thống theo dõi, -
Tracing table
bàn gá dưỡng (máy chép hình), bàn gá dưỡng (máy chép hình), -
Tracing tape
băng ghi (kết quả đo của máy), -
Tracing wheel
bánh xe vạch đường, -
Track
/ træk /, Danh từ: ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..), Đường đi của cái gì/ai (dù nhìn... -
Track-and-field athletics
danh từ, các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi) -
Track-and-field athletics hall
sân đường kinh nhẹ, -
Track-and-field athletics sector
khu vực điền kinh nhẹ, -
Track-hauled
kéo [được kéo bằng máy kéo], -
Track-layer
đường ray [máy đặt đường ray], -
Track-laying foreman
trưởng kíp đặt đường ray, -
Track-lining machine
máy nắn đường ray, -
Track-panel laying machine
máy đặt thanh ray, -
Track-price
giá trước khi chất lên toa, -
Track-truck
kéo [máy kéo có rơ-moóc], -
Track-type excavator
máy đào trên bánh xích, -
Track-type tractor
máy kéo trên bánh xích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.