- Từ điển Anh - Việt
Moderation
Nghe phát âmMục lục |
/¸mɔdə´reiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự tiết chế, sự điều độ
( số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-phớt)
Chuyên ngành
Toán & tin
sự làm chận [sự, độ] giảm tốc
Kỹ thuật chung
sự giảm tốc
sự làm chậm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- balance , calmness , composure , constraint , coolness , dispassionateness , equanimity , fairness , forbearance , golden mean , judiciousness , justice , justness , lenity , measure , mildness , moderateness , patience , poise , quiet , reasonableness , restraint , sedateness , sedation , sobriety , steadiness , toleration , temperance , abstinence , control , diminution , limitation , mitigation , prudence , restriction
Từ trái nghĩa
noun
- extreme , indulgence , intemperance , intensity , outrageousness , severity , unlimitedness , violence , wildness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Moderation of neutrons
làm chậm nơtron, sự làm chậm nơtron, -
Moderato
/ ¸moudə´ra:tou /, nhạc (nhịp), vừ phải, -
Moderator
/ 'mɔdəreitə /, Danh từ: người điều tiết, máy điều tiết, người hoà giải, người làm trung... -
Moderator-coolant
bộ điều hòa làm mát, -
Moderator (of a newsgroup)
người điều tiết, người điều phối, -
Moderator lamp
đèn có máy điều tiết, -
Modern
/ 'mɔdən /, Tính từ: hiện đại;tân tiến, cận đại, Danh từ: người... -
Modern English architecture
kiến trúc hiện đại anh, -
Modern Georgian architecture
kiến trúc hiện đại gieocgi, -
Modern Marxism
chủ nghĩa mác hiện đại, -
Modern agricultural revolution
cách mạng nông nghiệp hiện đại, cuộc cách mạng nông nghiệp hiện đại, -
Modern algebra
đại số hiện đại, -
Modern and contemporary architecture
kiến trúc hiện đại và đương thời, -
Modern architecture
kiến trúc hiện đại, -
Modern city planning
quy hoạch thành phố hiện đại, -
Modern equipment
thiết bị hiện đại hóa, -
Modern equivalent asset
tài sản hiện đại (mới) tương đương, -
Modern era
thời hiện đại, -
Modern face
kiểu chữ hiện đại, -
Modern figures
hình hiện đại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.