- Từ điển Nhật - Việt
あいしょう
Mục lục |
[ 哀傷 ]
/ AI THƯƠNG /
n
Buồn rầu/sự đau buồn
n
thương tích
[ 愛唱 ]
/ ÁI XƯỚNG /
n
sự thích ca hát
- 愛唱歌: bài hát yêu thích
[ 愛妾 ]
/ ÁI THIẾP /
n
ái thiếp/người thiếp yêu
[ 愛称 ]
n
tên gọi cho con vật cảnh/gọi âu yếm
- ~という愛称で呼ばれる: gọi âu yếm là ~
[ 愛誦 ]
/ ÁI TỤNG /
n
Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ
[ 合い性 ]
/ HỢP TÍNH /
n
Sự đồng cảm/tính tương thích
Xem thêm các từ khác
-
あいごう
sự than vãn -
あいかん
cảnh đoạn trường (mang tính cách bi thương), nỗi buồn và niềm vui/vui buồn, 哀感を込めて話す: nói với giọng điệu buồn... -
あいす
chuộng -
あさ
ban sáng, buổi sáng, sáng, vải lanh/cây lanh/cây gai, gai, gai, 私はいつも朝6時に目を覚ます : tôi thường thức dậy lúc... -
あさばん
sớm tối, buổi sáng và buổi tối, 朝晩ラッシュ時に電車に乗るのは嫌いだ。: tôi không thích đi tàu điện trong giờ... -
あかじだか
mức thiếu hụt cán cân [deficit of balance], category : ngoại thương [対外貿易] -
あかし
giấy chứng nhận/bằng/bằng chứng -
あかり
cái đèn, ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 灯りがついてるけど、消したほうがいい?それともそのままにしておく?:... -
あんだ
dầu, 「マリーが旦那と離婚するって聞いた?三度目の離婚よ!」「そんなに他人のことに首を突っ込むなよ。みんなそれぞれの事情ってもんがあんだから」:... -
あんないしょ
bản hướng dẫn, bản dẫn, hướng dẫn [guide], explanation : trong chương trình dàn trang, đây là một dòng không in ra, xuất hiện... -
あんぜんピン
kim băng, 安全ピンで留める: gim chặt bằng kim băng -
こくないしじょう
thị trường trong nước [home market], category : ngoại thương [対外貿易] -
こくぼう
quốc phòng/sự quốc phòng, 国防費: chi phí quốc phòng, 国防予算: ngân sách quốc phòng -
こくし
quốc sử, sự lạm dụng/sử dụng quá mức, ワープロ作業は目を酷使する。: làm việc với máy chữ sẽ làm mắt làm việc... -
こぐ
đạp bàn đạp, chèo thuyền/chèo/lái, 全力で漕ぐ: Đạp bàn đạp bằng toàn lực, ペダルを逆に漕ぐ: Đạp bàn đạp ngược... -
こだい
cổ, cổ đại/thời cổ đại/ngày xưa/thời xưa, cổ đại/thuộc về thời cổ đại, phóng đại/khoa trương, sự phóng đại/sự... -
こづつみ
kiện nhỏ, đùm, bưu phẩm, bưu kiện, gói bọc/bưu kiện, 手紙を2通と小包です。本なんですけど。幾らかかるか教えていただけますか。 :2... -
こづかい
tiền tiêu vặt, 母の手伝いをすれば、お小遣いをもらい続けることができる。 :tôi vẫn có tiền tiêu vặt nhờ... -
こどう
sự đập (tim)/đập, しっかりした心臓の鼓動: tim đập đều, 速い心臓の鼓動: tim đập nhanh -
こえだ
cành nhỏ, cành con, 小枝が火を起こすが太い枝は火を消してしまう。 :cành nhỏ thì cháy nhưng cành to thì tắt., 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた :người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.