- Từ điển Nhật - Việt
ボーレート
Tin học
tốc độ baud [baud rate]
- Explanation: Số lượng lần thay đổi về trạng thái điện cực đại có thể xảy ra mỗi giây, trong một mạch truyền thông.///Theo định ước truyền thông RS- 232 C, 300 baud thường tương đương với 300 bit mỗi giây ( bps), nhưng ở các tốc độ baud cao hơn thì số lượng bit được truyền đi trong mỗi giây thường bằng gấp đôi tốc độ baud, vì hai bit dữ liệu có thể được truyền đi trong mỗi lần thay đổi của trạng thái mạch.///Do đó, tốc độ truyền của các modem thường được biểu diễn theo bps.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ボーン
Mục lục 1 n 1.1 bẩm sinh 2 Kỹ thuật 2.1 than phân lớp/bỏ xương/róc xương [bone] 2.2 xương [bone] 3 Tin học 3.1 Bourne (shell) [Bourne... -
ボーンドライ
Kỹ thuật khô xác [bone-dry] -
ボーンシェーカ
Kỹ thuật xe đạp bánh đặc [bone-shaker] xe đạp cà tàng [bone-shaker] -
ヌーボー
n sự không sâu sắc/sự không có gì nổi bật -
ボートレース
n cuộc đua thuyền -
ボートピープル
n thuyền nhân/người tị nạn bằng tàu thuyền -
ボーデンワイヤ
Kỹ thuật dây Bowden [Bowden wire] -
ボーデンブレーキ
Kỹ thuật phanh Bowden [Bowden brake] -
ボーディング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cốp pha [boarding] 1.2 sự ốp gỗ/sự lát ván [boarding] 1.3 tấm ốp (tường, sàn) [boarding] 1.4 ván/tấm... -
ボーディングパス
n thẻ lên máy bay -
ヌーディー
n vũ nữ thoát y -
ヌード
Mục lục 1 n 1.1 sự khỏa thân/sự để trần 2 Tin học 2.1 baud (bd) [baud (bd)] n sự khỏa thân/sự để trần Tin học baud (bd)... -
ヌードル
n mỳ/mỳ sợi -
ボードレート
Tin học tốc độ baud [baud rate] Explanation : Số lượng lần thay đổi về trạng thái điện cực đại có thể xảy ra mỗi giây,... -
ボードセーリング
n tấm ván/bảng ホワイト ~: bảng trắng, bảng dùng bút viết -
ボーダーライン
n đường biên giới/đường giới hạn -
ヌーベル
n sự mới mẻ/trường phái mới/làn sóng mới -
ボーイ
Mục lục 1 n 1.1 bồi bàn 2 n 2.1 cậu bé/chàng thanh niên n bồi bàn n cậu bé/chàng thanh niên -
ボーイング
n kỹ thuật chơi vỹ cầm -
ボーイフレンド
n bạn trai/người yêu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.