Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đằng đẵng

Tính từ

dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian)
xa nhau đằng đẵng mấy năm trời
"Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (Cdao)
Đồng nghĩa: đằng đằng

Xem thêm các từ khác

  • Đẳng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy, Danh từ: thứ bậc về trình độ võ thuật, để...
  • Đẳng tích

    Tính từ: có thể tích không thay đổi.
  • Đẵn

    Động từ: làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc, Danh từ: đoạn...
  • Đặc

    Tính từ: (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều...
  • Đặc dụng

    Tính từ: có công dụng đặc biệt, máy móc đặc dụng, xe đặc dụng
  • Đặc sản

    Danh từ: sản phẩm đặc biệt của một vùng, một địa phương, món đặc sản, đặc sản của...
  • Đặm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem đậm
  • Đặng

    Động từ: (cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian), (phương ngữ, Ít dùng) như được, tuổi...
  • Đặt

    Động từ: để vào vị trí phù hợp, nêu ra với một yêu cầu nào đó, nghĩ để tạo ra, làm...
  • Đẹn

    Danh từ: bệnh ở trẻ em mới đẻ, có những lớp mụn trắng nhỏ ở lưỡi, ở lợi, do một loại...
  • Đẹp mặt

    Tính từ: (khẩu ngữ) được vinh dự, có danh giá (thường dùng trong lời nói mỉa), đẹp mặt...
  • Đẹt

    Động từ: đánh nhẹ bằng mấy quân bài, Tính từ: (phương ngữ)...
  • Đẻ

    Động từ: (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ...
  • Đẽo

    Động từ: dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn...
  • Đế

    Danh từ: bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng...
  • Đếm

    Động từ: kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên, cộng từng đơn vị...
  • Đến

    Động từ: có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác, bắt đầu hoặc...
  • Đến nỗi

    đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay...
  • Đề

    Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh...
  • Đền

    Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top