Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “ĐỒNG THỜI” Tìm theo Từ (1.011) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.011 Kết quả)

  • Tính từ hơi thối.
  • Tính từ từ gợi tả vẻ cô đơn, lặng lẽ một mình, không có ai bầu bạn sống thui thủi một mình Đồng nghĩa : lủi thủi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng bọn với kẻ bất lương 2 Tính từ 2.1 thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương Danh từ người cùng bọn với kẻ bất lương khai ra đồng đảng bắt được cả thủ phạm lẫn đồng đảng Đồng nghĩa : đồng bọn, đồng loã Tính từ thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương đồng đảng với lũ kẻ cướp kẻ đồng đảng
  • Động từ ở trạng thái đe doạ có thể bị sẩy thai hoặc đẻ non (do thai bị tác động).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (thời tiết) chuyển biến xấu sau một thời kì nắng lâu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khả năng gây tác động rất lớn Động từ (thời tiết) chuyển biến xấu sau một thời kì nắng lâu động trời nên không đi biển Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng gây tác động rất lớn làm chuyện động trời
  • Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đá, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đồng.
  • Động từ (Khẩu ngữ) đồn rất nhanh từ miệng người này qua miệng người khác, thường thổi phồng lên quá mức lời đồn thổi
  • Danh từ cá nhỏ, sống ở ao, ruộng.
  • Tính từ có vị hơi đắng.
  • Danh từ đồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định trên một mặt chia độ.
  • (Khẩu ngữ) chạy đâu cho thoát nó mà biết thì có mà chạy đằng trời! Đồng nghĩa : chạy đằng giời
  • Tính từ như đen thui (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Cô kia đen thủi đen thui, Phấn đánh vô hồi, đen vẫn hoàn đen.\" (Cdao)
  • Danh từ (Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa : sinh tiền
  • Danh từ thời kì còn bé, còn đang ở độ tuổi thiếu niên thuở thiếu thời
  • Danh từ điều kiện thuận lợi về thời cơ, thời thế cho việc tiến hành một công việc nào đó, coi như do trời đem lại (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng với địa lợi, nhân hoà, để làm nên thắng lợi, theo quan niệm xưa). (Từ cũ) điều kiện thiên nhiên như thời tiết, khí hậu, nói chung.
  • Danh từ tình hình xã hội - chính trị chung trong một thời gian cụ thể nào đó nhạy bén với thời cuộc Đồng nghĩa : thời cục
  • Danh từ thời gian, về mặt nối tiếp nhau qua đi thời khắc chậm chạp trôi đi thời điểm, thường gắn với một sự kiện có ý nghĩa quan trọng nào đó thời khắc giao mùa
  • Danh từ xem thời kì
  • Tính từ (cách ăn mặc, quần áo) theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng ăn mặc tân thời \"Bẩm, trông bà chỉ có vẻ lương thiện đứng đắn thôi chứ không tân thời mấy ạ.\" (VTrPhụng; 13)
  • Động từ tuỳ thời thế, thấy mạnh thì theo nhằm mục đích cầu lợi kẻ xu thời đả kích thói xu thời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top