- Từ điển Việt - Việt
Địa điểm
Danh từ
nơi cụ thể tiến hành một hoạt động hoặc xảy ra một sự việc nào đó
- địa điểm tập kết hàng
- địa điểm đóng quân
Xem thêm các từ khác
-
Địa đạo
Danh từ hệ thống đường hầm đào sâu trong lòng đất, dùng để trú ẩn và cơ động chiến đấu địa đạo Củ Chi đường... -
Địa đầu
Danh từ chỗ bắt đầu hoặc chỗ cuối cùng hết phần đất của một khu vực, một nước, giáp với khu vực khác, nước khác... -
Địa ốc
Danh từ nhà cửa và ruộng đất nói chung kinh doanh địa ốc thị trường địa ốc biến động mạnh -
Địch cừu
(Từ cũ, Ít dùng) như cừu địch . -
Địch hoạ
Danh từ tai hoạ, tổn thất lớn do quân địch gây ra trong chiến tranh đấu tranh chống thiên tai, địch hoạ -
Địch hậu
Danh từ vùng ở sâu trong khu vực quân địch chiếm đóng và kiểm soát hoạt động ở địch hậu Đồng nghĩa : hậu địch -
Địch thủ
Danh từ người đối chọi, đối địch với mình một địch thủ đáng gờm -
Địch vận
Động từ tuyên truyền, vận động nhằm lôi kéo người trong quân đội địch về phía mình, làm tan rã hàng ngũ địch đẩy... -
Định bụng
Động từ (Khẩu ngữ) có ý định làm việc gì định bụng đến thăm bạn -
Định canh
Động từ trồng trọt cố định ở một nơi; phân biệt với du canh. -
Định chuẩn
Danh từ điều được quy định thành chuẩn để những đối tượng nhất định theo đó mà thực hiện, tuân theo định chuẩn... -
Định chế
Danh từ toàn bộ quy định có tính chất pháp lí đối với một vấn đề nhất định định chế tài chính hình thành các định... -
Định cư
Động từ sống cố định và lâu dài ở một nơi; phân biệt với du cư sống định cư đưa gia đình lên định cư ở vùng... -
Định danh
Động từ gọi tên sự vật, hiện tượng (nói về một chức năng của từ ngữ). -
Định dạng
thiết lập hình mẫu cho việc hiển thị, lưu giữ hoặc in ra các dữ liệu trong máy tính định dạng lại ổ cứng thay đổi... -
Định giá
Động từ quy định giá cả hàng hoá. -
Định hình
Động từ trở nên có một hình thái ổn định thai nhi đã định hình cơ chế thị trường đã được định hình làm cho ảnh... -
Định hướng từ
Động từ xác định phương hướng dựa vào các dụng cụ nam châm. -
Định kiến
ý nghĩ riêng đã có sẵn, thường là không hay, khó có thể thay đổi được hai người có định kiến với nhau Đồng nghĩa... -
Định kì
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng khoảng thời gian nhất định sau đó một việc lại xảy ra 2 Tính từ 2.1 theo định kì Danh từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.