- Từ điển Việt - Việt
Ức chế
Mục lục |
Động từ
(Ít dùng) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động
- bị quan lại ức chế
- không chịu nổi sự ức chế
ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ quan nào đó trong cơ thể
- ức chế sự phát triển của các khối u
ngăn cản các hiện tượng tâm lí làm cho không xảy ra hoặc không thành là có ý thức
- ức chế tâm lí
Xem thêm các từ khác
-
Ức hiếp
Động từ dùng quyền lực, quyền thế bắt người khác phải chịu những điều bất công, oan ức ỷ mạnh ức hiếp yếu bị... -
Ức đoán
Động từ đoán phỏng chừng sự việc xảy ra đúng như ức đoán -
Ứng biến
Động từ đối phó linh hoạt với những tình huống bất ngờ xảy ra (tuỳ vào tình hình cụ thể) có tài ứng biến phải... -
Ứng chiến
Động từ chiến đấu đánh trả đối phương đưa quân ra ứng chiến (đơn vị quân đội) sẵn sàng cơ động để tham gia... -
Ứng cứu
Động từ cứu giúp, giải nguy kịp thời cho nhau lúc gặp nạn ứng cứu cho đồng đội đang bị bao vây Đồng nghĩa : cứu... -
Ứng cử
Động từ tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử ứng cử chức tổng thống -
Ứng cử viên
Danh từ người ứng cử ứng cử viên tổng thổng ứng cử viên của chức vô địch mùa bóng 2006 -
Ứng khẩu
Động từ nói ngay thành văn, thành thơ mà không cần chuẩn bị trước hát ứng khẩu ứng khẩu một bài thơ -
Ứng lực
Danh từ lực sinh ra trong một vật khi vật này chịu tác dụng của ngoại lực. -
Ứng nghiệm
Động từ có hiệu quả đúng như đã tiên đoán, cầu nguyện, v.v. lời cầu nguyện đã ứng nghiệm Đồng nghĩa : ứng -
Ứng phó
Động từ chủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời ứng phó với nguy cơ cháy rừng liệu cách... -
Ứng thí
Động từ (Từ cũ) đi thi học trò ứng thí -
Ứng trực
Động từ trực sẵn để kịp giải quyết khi có sự cố xảy ra cắt người ứng trực trên đê khi có lũ -
Ứng tuyển
Động từ đăng kí tham gia cuộc tuyển chọn hồ sơ ứng tuyển ứng tuyển vào vị trí kế toán -
Ứng tác
Động từ sáng tác và biểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước hát giao duyên ứng tác bài thơ ứng tác -
Ứng tấu
Động từ chơi nhạc theo cảm hứng mới nảy sinh, không theo bản nhạc viết sẵn ứng tấu nhạc jazz biểu diễn theo lối ứng... -
Ứng viên
Danh từ người tham dự cuộc thi tuyển ứng viên xin việc một số ứng viên đã được tuyển dụng -
Ứng xử
Động từ thể hiện thái độ, hành động thích hợp trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác biết cách... -
Ứng đáp
Động từ (Ít dùng) như đối đáp ứng đáp trôi chảy -
Ứng đối
Động từ đối đáp nhanh giỏi ứng đối
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.